30.00R51 Lốp OTR khai thác lớn Thương hiệu LUAN được áp dụng cho Xe tải tự đổ cứng XEMC SF31904 . HA168 có khối gai lốp lớn giúp lốp bám đường và chống cắt tốt hơn.
Đặc trưng:
1. Khối gai lốp khổng lồ giúp lốp bám đường và chống cắt tốt hơn.
2. Rãnh ngang rộng giúp cải thiện khả năng phân tán nhiệt và tự làm sạch.
3. Thiết kế hỗ trợ đầy đủ của vai lốp đảm bảo biến dạng vương miện tối thiểu.
Thông số kỹ thuật:
Kích thước lốp xe |
Đơn vị |
Kích thước của lốp mới (mm) |
Kích thước của lốp đang sử dụng |
Vành |
TKPH |
||||||||||
Chiều sâu gai lốp |
Chiều rộng phần tổng thể |
Chiều cao phần |
Đường kính lốp ngoài |
Chu vi lăn |
Công suất liên (L) |
Chiều rộng phần tổng thể tối đa |
Đường kính ngoài tối đa |
Bán kính tải tĩnh |
Chiều rộng phần tải tĩnh |
Khoảng cách kép tối thiểu |
Tiêu chuẩn |
Không bắt buộc |
Trung bình |
||
30.00R51 |
mm inch |
75 2,95 |
845 33,27 |
795 31.30 |
2878 113,31 |
8105 319.09 |
2453 |
915 36.02 |
3035 119,49 |
1290 50,79 |
990 38,98 |
1005 39,57 |
22.00/4.5 |
|
588 |
Giới hạn tải trọng dưới áp suất không khí khác nhau |
|||||||||||
30.00R51 |
Áp suất không khí |
kPa |
450 |
475 |
500 |
525 |
550 |
575 |
600 |
625 |
650 |
psi |
65 |
69 |
73 |
76 |
80 |
83 |
87 |
91 |
94 |
||
Giới hạn tải trọng |
Kilôgam |
25750 |
26500 |
28000 |
29000 |
30000 |
30750 |
31500 |
32500 |
33500** |
|
lbs. |
56800 |
58400 |
61500 |
64000 |
66000 |
68000 |
69500 |
71500 |
74000** |
Ghi chú:
1.Số in đậm có nghĩa là tải trọng CAO NHẤT của hạng sao trong cùng một ô;
2.Khi tốc độ cao nhất là 65 km/h, tải trọng sẽ giảm 12% với cùng áp suất.
Hình ảnh: