Van là một loại van tiết kiệm năng lượng, thường được lắp đặt ở van dưới cùng của đường ống hút máy bơm nước nhằm hạn chế nước lỏng trở lại trong đường ống máy bơm nước, được sử dụng chủ yếu trong đường bơm.
Stainless steel H42 Flange Foot valve H12 Threaded Foot Valve
Performance and Use
The valve is a kind of energy saving valve, generally installed in the bottom valve of the water pump suction pipe to limit the return of liquid water in the water pump pipe, mainly used in the pumping line.It is not easy to block the channel and support the role.The diameter has single, double, multi - valve type.There are flange connections and threaded connections.
Structure and Principle
This foot valve is composed of valve body, disc, bonnet, bushing, sealing ring and other parts.Under the pressure of the fluid, the valve disc opens the water, when stop the pressure in the outlet pipe will quickly close the valve disc, the liquid will not pour back to the water source, has played a smooth pumping and save water and energy loss.
The performance parameters
Model | Working pressure | Size | Suitable temperature | Applicable medium |
H12 | 0.25Mpa | 25~120mm | Cast iron≤80℃ | Water,oil,liquid,Acid and alkali |
0.6Mpa | Singledisc H42,Double discH46,Many discH45 | Stainless steel≤175℃ |
Main dimensions(0.6Mpa)
IN DN | L | 0.6 | D | D1 | Z-d | 1.6 | D | D1 | Z-d |
1 1/2 | [1mVan chân mặt bích H42 bằng thép không gỉ Van chân ren H12 | Hiệu suất và Sử dụng | Van là loại van tiết kiệm năng lượng, thường được lắp ở van đáy của đường ống hút máy bơm nước nhằm hạn chế nước lỏng chảy ngược trở lại trong đường ống bơm nước, dùng chủ yếu trong đường bơm, không dễ gây tắc kênh. và hỗ trợ vai trò. Đường kính có loại van đơn, kép, đa van, có kết nối mặt bích và kết nối ren. | Cấu trúc và nguyên tắc | Cái này | van chân | |||
Được cấu tạo bởi thân van, đĩa, nắp ca pô, ống lót, vòng đệm và các bộ phận khác.Dưới áp lực của chất lỏng, đĩa van sẽ mở nước, khi dừng áp suất trong đường ống ra sẽ nhanh chóng đóng đĩa van, chất lỏng sẽ không đổ ngược trở lại nguồn nước, bơm chạy êm và tiết kiệm nước, năng lượng thất thoát. | Các thông số hiệu suất | Người mẫu | Áp lực công việc | Kích cỡ | Nhiệt độ thích hợp | Phương tiện áp dụng | H12 | ||
0,25Mpa | 25 ~ 120mm | Gang≤80 ℃ | Nước, dầu, chất lỏng, Axit và kiềm | 0,6Mpa | Đĩa đơn H42, Đĩa đôiH46, Nhiều đĩaH45 | Thép không gỉ≤175 ℃ | Kích thước chính (0,6Mpa) | ||
TRONG DN | 0,6 | Z-d | 1,6 | Z-d | 1 1/2[22m | |58| | |||
|59| | |60| | |61| | |62| | |63| | |64| | |65| | |66| | ||
|67| | |68| | |69| | |70| | |71| | |72| | |73| | |74| | ||
|75| | |76| | |77| | |78| | |79| | |80| | |81| | |82| | ||
|83| | |84| | |85| | |86| | |87| | |88| | |89| | |90| | ||
|91| | |92| | |93| | |94| | |95| | |96| | |97| | |98| | ||
|99| | |100| | |101| | |102| | |103| | |104| | |105| | |106| | ||
|107| | |108| | |109| | |110| | |111| | |112| | |113| | |114| | ||
|115| | |116| | |117| | |118| | |119| | |120| | |121| | |122| | ||
|123| | |124| | |125| | |126| | |127| | |128| | |129| | |130| | ||
|131| | |132| | |133| | |134| | |135| | |136| | |137| | |138| | ||
|139| | |140| | |141| | |142| | |143| | |144| | |145| | |146| |
|147|
|148||149|
|150||151||152|