Chúng tôi cung cấpVòng bi lực đẩy TTSPvới hai đường đua, con lăn, một cái lồng và một bộ phận giữ để giữ các thành phần lại với nhau trong quá trình vận chuyển. Các vòng bi này hầu hết được sử dụng trong các vị trí trục lái của các thiết bị ô tô và công nghiệp.
Hãy tìm của chúng tôiVòng bi lực đẩy TTSPDanh sách mô hình như bên dưới.
Vòng bi lực đẩy TTSP | Kích thước (mm) | ||
d | D | T | |
T63 | 16.129 | 41.275 | 12,7 |
T77 | 19.304 | 41.275 | 12,7 |
T76 | 19.304 | 41.275 | 13.487 |
T86 | 20.256 | 39.688 | 14.288 |
T82 | 20.879 | 41.275 | 13.487 |
T83 | 20.879 | 42.164 | 13.487 |
T88 | 22.479 | 48.021 | 15.088 |
T89 | 22.479 | 48.021 | 15.875 |
T93 | 24.054 | 44,958 | 13.487 |
T94 | 24.054 | 48.021 | 15.088 |
T95 | 24.103 | 50,8 | 15.875 |
T101 | 25.654 | 50,8 | 15.875 |
T104 | 26.289 | 50,8 | 15.875 |
T107 | 27.229 | 50,8 | 15.875 |
T110 | 28.829 | 53.188 | 15.875 |
T113 | 28.829 | 55.562 | 15.875 |
T120 | 30.416 | 54.745 | 11.43 |
T119 | 30.416 | 55.562 | 15.875 |
T121 | 30,716 | 55.562 | 15.875 |
T126 | 32,004 | 55.562 | 15.875 |
T139 | 35.179 | 58,739 | 15.875 |
T142 | 35.179 | 62.708 | 19.431 |
T149 | 38.302 | 55.883 | 19.431 |
T158 | 40.234 | 65.883 | 19.431 |
T1760 | 44,623 | 76,2 | 10,922 |
T199 | 51.054 | 74,612 | 15.875 |
T309 | 78.583 | 102.395 | 15.875 |
T387 | 98.425 | 127 | 17.462 |
T484 | 123.012 | 152.4 | 17.462 |
T581 | 147,638 | 177 | 17.462 |
Vòng bi lực đẩy SKET bao gồm các ổ bi cầu đẩy, ổ đỡ con lăn hình trụ và vòng bi đẩy con lăn hình côn.
Vòng bi lực đẩy không dao TTC
Chúng tôi cung cấp vòng bi lực đẩy không có rãnh TTC bao gồm hai rãnh lực đẩy hình côn, con lăn và một bộ phận giữ bên ngoài.
Vòng bi lực đẩy TTSP (có lồng)
Chúng tôi cung cấp vòng bi lực đẩy TTSP với hai đường đua, con lăn, một lồng và một bộ phận giữ để giữ các thành phần lại với nhau trong quá trình vận chuyển. Các vòng bi này hầu hết được sử dụng trong các vị trí trục lái của các thiết bị ô tô và công nghiệp.
Vòng bi lực đẩy ly hợp
Vòng bi lực đẩy với vỏ, Vòng bi lực đẩy Kingpin