l Đặc điểm kỹ thuật:
MỤC |
ĐƠN VỊ |
YT-MD502 |
YT-MD501 |
YT-QB502 |
YT-QB501 |
Dung tích bồn |
lít |
5.0 |
5.0 |
5. 0 |
5.0 |
Tối đa. tỷ lệ mạch nha |
KG\GIỜ |
7,0 |
7,0 |
7,0 |
7,0 |
Tối đa. Nhiệt độ hoạt động. |
oC |
200 |
200 |
200 |
200 |
sức mạnh tan chảy |
Watt |
2200 |
2200 |
2200 |
2200 |
Công suất động cơ |
Watt |
90 |
90 |
|
|
Áp suất không khí |
KG\CM² |
4-6 |
4-6 |
4-6 |
4-6 |
Kích thước (L * W * H) |
MM |
420*380*640 |
420*380*640 |
420*380*640 |
420*380*640 |
Cân |
KILÔGAM |
35 |
35 |
35 |
35 |
Tối đa. Độ nhớt |
CPS |
30,000 |
30,000 |
25,000 |
25,000 |
Yêu cầu về nguồn điện |
Một pha (1Φ), 220 V |
||||
Đầu ra ống |
Đường kẻ |
2 |
1 |
2 |
1 |
Loại máy bơm |
|
Bơm bánh răng |
Bơm bánh răng |
Bơm piston |
Bơm piston |
|Nhận xét:
1. Xin lưu ý rằng, bốn máy trên cần phải làm việc với súng bắn keo và ống keo. Nó có thể ứng dụng cho việc tước, phun, bắn keo và vòi phun tự động.
2. YT-MD501 và YT-QB501 hoạt động với 1 súng và 1 ống mềm.
3. YT-MD502 và YT-QB502 hoạt động với 2 súng và 2 ống. Hai nhà điều hành có thể sử dụng cùng một lúc.
4. Độ dài của đường ống có thể làm theo yêu cầu của khách hàng, giá cả sẽ cao hơn.