Sự khác biệt điện áp thấp 1.5V-12V Bộ chuyển đổi DC sang DC tuyến tính (LDO)

Sales Sự khác biệt điện áp thấp 1.5V-12V Bộ chuyển đổi DC sang DC tuyến tính (LDO)

  • :
  • :

Chi tiết sản phẩm  

1 Định mức tối đa tuyệt đối của bộ  chuyển đổi DC sang DC tuyến tính chênh lệch điện áp thấp dòng HSK5131 (LDO)

Điện áp đầu vào xung VINP
(Độ rộng xung dương 100ms, chu kỳ nhiệm vụ dương 1%)…-20V~+60V;
Điện áp đầu vàoVIN ………………………… 26V;
Giới hạn dòng điện đầu ra …………………3.0A;
Nhiệt độ bảo quản Tstg…………………………-65°C~150°C;
Nhiệt độ hàn chì (10s)Th…………………………300oC;
Nhiệt độ tiếp giápTj …………………………175oC;
Điện trở nhiệtR(th)JC …… ……… 3,5oC/W;
Công suất tiêu thụ PD(Không có tản nhiệt)…………………1W.

2 Điều kiện vận hành khuyến nghị của bộ chuyển đổi DC sang DC tuyến tính chênh lệch điện áp thấp dòng HSK5131  (LDO)

Điện áp đầu vào VIN…………………………(VOUT+1)V;
Nhiệt độ hoạt động TC………………………… ………-55°C~125°C;

3 Thông số kỹ thuật gói của bộ  chuyển đổi DC sang DC tuyến tính chênh lệch điện áp thấp dòng HSK5131 (LDO)

Bản vẽ phác thảo gói TS

Đơn vị: mm

Biểu tượng

Dữ liệu

tối thiểu

Đặc trưng

Châm ngôn

MỘT

-

-

6,70

A1

0,70

-

1h30

A2

3,20

-

3,80

D

-

-

14.22

E

-

-

18.03

X

-

-

21:30

X1

17:33

-

18:33

L

12.0

-

-

e

-

2,54

-

φb

0,63

-

0,89

φP

3,70

-

4h30

Hình 13a TS Bản vẽ phác thảo gói

Bản vẽ phác thảo gói TD
Đơn vị: mm

Biểu tượng

Dữ liệu

tối thiểu

Đặc trưng

Châm ngôn

MỘT

-

-

6,70

A1

0,70

-

1h30

A2

3,20

-

3,80

D

-

-

14.22

E

-

-

18.03

X

-

-

21:30

X1

17:33

-

18:33

L

9,0

-

-

L1

4,58

-

5,58

e

-

2,54

-

φb

0,63

-

0,89

φP

3,70

-

4h30

Hình 13b TD Bản vẽ phác thảo gói
Bản vẽ phác thảo gói TU
Đơn vị: mm

Biểu tượng

Dữ liệu

tối thiểu

Đặc trưng

Châm ngôn

MỘT

-

-

6,70

A1

0,70

-

1h30

A2

3,20

-

3,80

D

-

-

14.22

E

-

-

18.03

X

-

-

21:30

X1

17:33

-

18:33

L

9,0

-

-

L1

4,58

-

5,58

e

-

2,54

-

φb

0,63

-

0,89

φP

3,70

-

4h30

Hình 13c TU Bản vẽ phác thảo gói hàng

Bản vẽ phác thảo gói ZS

Đơn vị: mm

Biểu tượng

Dữ liệu

tối thiểu

Đặc trưng

Châm ngôn

MỘT

-

-

6,70

A1

3,20

-

3,80

A2

0,70

-

1h30

B

2,87

-

3,48

B1

6.05

-

6,65

D

-

-

14.22

E

-

-

18.03

Y

-

-

30,72

L

12.0

-

-

e

-

2,54

-

φb

0,63

-

0,89

φP

2,90

-

3,50

Hình 13d ZS Bản vẽ phác thảo gói hàng Bản vẽ phác thảo gói ZD
Đơn vị: mm

Biểu tượng

Dữ liệu

tối thiểu

Đặc trưng

Châm ngôn

MỘT

-

-

6,70

A1

3,20

-

3,80

A2

0,70

-

1h30

B

2,87

-

3,48

B1

6.05

-

6,65

D

-

-

14.22

E

-

-

18.03

Y

-

-

30,72

L

9,0

-

-

L1

4,58

-

5,58

e

-

2,54

-

φb

0,63

-

0,89

φP

2,90

-

3,50

Hình 13e ZD Bản vẽ phác thảo gói

Bản vẽ phác thảo gói ZU
Đơn vị:mm

Biểu tượng

Dữ liệu

tối thiểu

Đặc trưng

Châm ngôn

MỘT

-

-

6,70

A1

3,20

-

3,80

A2

0,70

-

1h30

B

2,87

-

3,48

B1

6.05

-

6,65

D

-

-

14.22

E

-

-

18.03

Y

-

-

30,72

L

9,0

-

-

L1

4,58

-

5,58

e

-

2,54

-

φb

0,63

-

0,89

φP

2,90

-

3,50

Hình 13f Bản vẽ phác thảo gói hàng ZU

Ký hiệu 4 chân của bộ chuyển đổi DC sang DC tuyến tính chênh lệch điện áp thấp dòng HSK5131  (LDO)

Việc bố trí đầu cuối phải như được chỉ định trong Hình 14. Hình 14a hiển thị các đầu cuối của sản phẩm ở dạng gói TS, TD, TU. Hình 14b thể hiện các đầu cuối của sản phẩm ở dạng loại gói ZS, ZD, ZU.
Ký hiệu Pin (Áp dụng cho loại gói TS, TD, TU)

Ghim

Biểu tượng

chỉ định

1

En

Cho phép

2

số VIN

Đầu vào

3

GND

GND

4

VOUT

đầu ra

5

NC

NC

Hình 14a Ký hiệu Pin (Áp dụng cho loại gói TS, TD, TU)

Ký hiệu Pin (Áp dụng cho loại gói ZS, ZD, ZU)

Ghim

Biểu tượng

chỉ định

1

En

Cho phép

2

số VIN

Đầu vào

3

GND

GND

4

VOUT

đầu ra

5

NC

NC

Hình 14b Ký hiệu chốt (Áp dụng cho loại gói ZS, ZD, ZU)

5 Thông tin đặt hàng của bộ  chuyển đổi DC sang DC tuyến tính chênh lệch điện áp thấp dòng HSK5131 (LDO)

Mã bộ phận bao gồm việc sử dụng quy trình sản xuất, số sê-ri, điện áp đầu ra, mức chất lượng và các thông tin khác. Như được hiển thị bên dưới:

Thông tin đặt hàng

6 Thông số kỹ thuật của Bộ  chuyển đổi DC sang DC tuyến tính chênh lệch điện áp thấp dòng HSK5131 (LDO)

Bảng 5a HSK5131-1.8 Đặc tính điện

Mặt hàng

Biểu tượng

Điều kiện (Trừ khi có quy định khác, -55oC vặtTC 125oC)

Một nhóm

Giá trị giới hạn


Đơn vị

tối thiểu

Tối đa

Điện áp đầu ra

VOUT

IOUT = 10mA, VIN = 2,8V

1,2,3

1.764

1.836

V.

Chênh lệch điện áp đầu vào và đầu ra

VDO

TA=25oC;△VOUT=-1%;IOUT=100mA

1

600

mV

TA=25°C;△VOUT=-1%;IOUT=3.0A

700

Dòng điện tĩnh (mặt đất)

CHỈ SỐ THÔNG MINH

TA=25°C;VIN=2.8V,IOUT=1.5A

1

40

ma

TA=25°C;VIN=2.8V,IOUT=3.0A

60

ma

Quy định tải

SI

IOUT=10mA→2.5A,VIN=2.8V

1,2,3

2

%

Điều chỉnh điện áp

SV

VIN=2.8V→26V,IOUT =10mA

1,2,3

1

%

Điện áp nhiễu đầu ra

VN

TA=25°C;CL=33μF;f<300KHz

4

100

μV

Giới hạn dòng điện đầu ra

ILIM

TA=25oC;VIN=2.8V;chu kỳ nhiệm vụ = 80%

1

9,0

MỘT

Nhiệt độ ngắt nhiệt

TSD

TA=25oC;VIN=3,8V;IOUT=3,0A

4

165

oC


Bảng 5b HSK5131-2.5 Đặc tính điện

Mặt hàng

Biểu tượng

Điều kiện (Trừ khi có quy định khác, -55oC vặtTC 125oC)

Một nhóm

Giá trị giới hạn


Đơn vị

tối thiểu

Tối đa

Điện áp đầu ra

VOUT

IOUT = 10mA, VIN = 3,5V

1,2,3

2,45

2,55

V.

Chênh lệch điện áp đầu vào và đầu ra

VDO

TA=25oC;△VOUT=-1%;IOUT=100mA

1

300

mV

TA=25°C;△VOUT=-1%;IOUT=3.0A

600

Dòng điện tĩnh (mặt đất)

CHỈ SỐ THÔNG MINH

TA=25oC;VIN=3,5V,IOUT=1,5A

1

40

ma

TA=25°C;VIN=3.5V,IOUT=3.0A

60

ma

Quy định tải

SI

IOUT=10mA→2.5A,VIN=3.5V

1,2,3

2

%

Điều chỉnh điện áp

SV

VIN=3.5V→26V,IOUT =10mA

1,2,3

1

%

Điện áp nhiễu đầu ra

VN

TA=25°C;CL=33μF;f<300KHz

4

150

μV

Giới hạn dòng điện đầu ra

ILIM

TA=25oC;VIN=3,5V;chu kỳ nhiệm vụ = 70%

1

9,0

MỘT

Nhiệt độ ngắt nhiệt

TSD

TA=25°C;VIN=4.5V;IOUT=3.0A

4

165

oC


Bảng 5c ​​HSK5131-3.3 Đặc tính điện

Mặt hàng

Biểu tượng

Điều kiện (Trừ khi có quy định khác, -55oC vặtTC 125oC)

Một nhóm

Giá trị giới hạn


Đơn vị

tối thiểu

Tối đa

Điện áp đầu ra

VOUT

IOUT =10mA, VIN=4.3V

1,2,3

3.234

3.366

V.

Chênh lệch điện áp đầu vào và đầu ra

VDO

TA=25oC;△VOUT=-1%;IOUT=100mA

1

300

mV

TA=25°C;△VOUT=-1%;IOUT=3.0A

600

Dòng điện tĩnh (mặt đất)

CHỈ SỐ THÔNG MINH

TA=25°C;VIN=4.3V,IOUT=1.5A

1

40

ma

TA=25°C;VIN=4.3V,IOUT=3.0A

60

ma

Quy định tải

SI

IOUT=10mA→2.5A,VIN=4.3V

1,2,3

2

%

Điều chỉnh điện áp

SV

VIN=4.3V→26V,IOUT =10mA

1,2,3

1

%

Điện áp nhiễu đầu ra

VN

TA=25°C;CL=33μF;f<300KHz

4

200

μV

Giới hạn dòng điện đầu ra

ILIM

TA=25oC;VIN=4.3V;chu kỳ nhiệm vụ =70%

1

9,0

MỘT

Nhiệt độ ngắt nhiệt

TSD

TA=25oC;VIN=5.3V;IOUT=3.0A

4

165

oC


Bảng 5d HSK5131-5.0 Đặc tính điện

Mặt hàng

Biểu tượng

Điều kiện (Trừ khi có quy định khác, -55oC vặtTC 125oC)

Một nhóm

Giá trị giới hạn


Đơn vị

tối thiểu

Tối đa

Điện áp đầu ra

VOUT

IOUT =10mA, VIN=6.0V

1,2,3

4,90

5.10

V.

Chênh lệch điện áp đầu vào và đầu ra

VDO

TA=25oC;△VOUT=-1%;IOUT=100mA

1

300

mV

TA=25°C;△VOUT=-1%;IOUT=3.0A

600

Dòng điện tĩnh (mặt đất)

CHỈ SỐ THÔNG MINH

TA=25oC;VIN=6.0V,IOUT=1.5A

1

40

ma

TA=25oC;VIN=6.0V,IOUT=3.0A

60

ma

Quy định tải

SI

IOUT=10mA→2.5A,VIN=6.0V

1,2,3

2

%

Điều chỉnh điện áp

SV

VIN=6.0V→26V,IOUT =10mA

1,2,3

1

%

Điện áp nhiễu đầu ra

VN

TA=25°C;CL=33μF;f<300KHz

4

300

μV

Giới hạn dòng điện đầu ra

ILIM

TA=25oC;VIN=6V;chu kỳ nhiệm vụ =50%

1

9,0

MỘT

Nhiệt độ ngắt nhiệt

TSD

TA=25oC;VIN=7V;IOUT=3.0A

4

165

oC


Bảng 5e Dạng hàm HSK5131

Mặt hàng

Tình trạng

Nhóm

Biểu diễn hàm

Kích hoạt chức năng

TA=25oC,VIN=VOUT+1V,IOUT=1A , En=0V

7

Tắt điện áp đầu ra

TA=25oC,VIN=VOUT+1V,IOUT=1A , En=VIN

Điện áp đầu ra trên


7 Sơ đồ kết nối điển hình của bộ chuyển đổi DC sang DC tuyến tính chênh lệch điện áp thấp dòng HSK5131  (LDO)


Sơ đồ kết nối đường dây thử nghiệm điện HSK5131

Hình 15 HSK5131 Sơ đồ kết nối đường dây thử nghiệm điện

8 Lưu ý ứng dụng của Bộ chuyển đổi tuyến tính DC sang DC chênh lệch điện áp thấp dòng HSK5131  (LDO

☆ Điểm kiểm tra điện tử phải được giữ càng gần càng tốt ở gốc của chốt;
☆ Nghiêm cấm uốn cong các chốt;
☆ Để ngăn chặn việc áp dụng hai hoặc nhiều xếp hạng tối đa tuyệt đối trên thiết bị cùng một lúc;
☆ Để tránh thiết bị rơi ra;
☆ Để tránh đoản mạch đầu ra và nối đất;
☆ Để tránh thiết bị bị đảo ngược hoặc bị trật khớp;
☆ Trong quá trình lắp ráp, phần dưới của sản phẩm phải được gắn càng gần bảng mạch càng tốt để tránh làm hỏng chân cắm, thực hiện các biện pháp chống sốc cần thiết ;
☆ Tập trung vào mức tiêu thụ điện năng của thiết bị, mức tiêu thụ điện năng ,Khi chênh lệch điện áp đầu vào/đầu ra (VIN-VOUT) lớn, dòng điện đầu ra IO phải nhỏ hơn; Khi chênh lệch điện áp đầu vào/đầu ra (VIN-VOUT) nhỏ, dòng điện đầu ra IO phải lớn hơn; Khi mức tiêu thụ điện năng của thiết bị lớn, hãy đảm bảo định cấu hình bộ tản nhiệt thích hợp để tránh thiết bị bị hỏng do quá nóng hoặc rơi vào trạng thái bảo vệ quá nhiệt; ☆
Cả hai cực dương và cực âm của nguồn điện phải được kết nối chính xác khi cấp nguồn để tránh hư hỏng vĩnh viễn cho thiết bị.;
☆ Cần thực hiện các biện pháp chống tĩnh điện trong quá trình bảo quản và vận chuyển.
Tags :
Leave A Message
If you are interested in our products and want to know more details,please leave a message here,we will reply you as soon as we can.
X

Home

Supplier

Leave a message

Leave a message

If you are interested in our products and want to know more details,please leave a message here,we will reply you as soon as we can.