Sự khác biệt điện áp thấp 1,7V, 1,9V Bộ chuyển đổi DC sang DC tuyến tính (LDO)

Sales Sự khác biệt điện áp thấp 1,7V, 1,9V Bộ chuyển đổi DC sang DC tuyến tính (LDO)

  • :
  • :

Chi tiết sản phẩm  

1 Định mức tối đa tuyệt đối của Bộ  chuyển đổi DC sang DC tuyến tính chênh lệch điện áp thấp dòng HSK5215 (LDO)

Điện áp đầu vào xung VINP
(Độ rộng xung dương 100ms, chu kỳ nhiệm vụ dương 1%)…-20V~+60V;
Điện áp đầu vàoVIN ………………………… 26V;
Giới hạn dòng điện đầu ra …………………1.5A;
Nhiệt độ bảo quản Tstg……………………………… -65°C~150°C;
Nhiệt độ hàn chì (10s)Th…………………………300oC;
Nhiệt độ tiếp giápTj …………………………175oC;
Điện trở nhiệtR(th)JC …… ……… 3,5oC/W;
Công suất tiêu thụ PD(Không có tản nhiệt)………………… 300mW.

2 Điều kiện vận hành khuyến nghị của Bộ chuyển đổi DC sang DC tuyến tính chênh lệch điện áp thấp dòng HSK5215  (LDO)

Điện áp đầu vào VIN………………(VOUT+1)V;
Nhiệt độ hoạt động TC …………………………-55oC~ 125oC.

3 Thông số kỹ thuật gói của bộ chuyển đổi DC sang DC tuyến tính chênh lệch điện áp thấp dòng HSK5215  (LDO

Bản vẽ phác thảo gói HSK5215
Đơn vị: mm

Biểu tượng

Dữ liệu

tối thiểu

Đặc trưng

Châm ngôn

MỘT

10,24

-

10,84

B

9,23

-

9,83

C

3,4

-

3,8

D

3,8

-

4.2

E

0,80

-

-

F

0,70

-

-

H

-

-

3,90

L

-

-

16:15

W

-

-

11.71

Hình 22 HSK5215 Bản vẽ phác thảo gói hàng

Ký hiệu 4 chân của bộ chuyển đổi DC sang DC tuyến tính chênh lệch điện áp thấp dòng HSK5215  (LDO)

Ký hiệu chân HSK5215
(nhìn từ trên xuống)

Ghim

Biểu tượng

chỉ định

1

số VIN

Đầu vào

2

VOUT

đầu ra

3

GND

GND

Hình 23 Ký hiệu chân HSK5215

5 Thông tin đặt hàng của bộ  chuyển đổi DC sang DC tuyến tính chênh lệch điện áp thấp dòng HSK5215 (LDO)

Mã bộ phận bao gồm việc sử dụng quy trình sản xuất, số sê-ri, điện áp đầu ra, mức chất lượng và các thông tin khác. Như được hiển thị bên dưới:

Thông tin đặt hàng

6 Thông số kỹ thuật của Bộ  chuyển đổi DC sang DC tuyến tính chênh lệch điện áp thấp dòng HSK5215 (LDO)

Bảng 8a HSK5215-2.5H Đặc tính điện

Mặt hàng

Biểu tượng

Điều kiện (Trừ khi có quy định khác,

-55oC ≤TC<125oC)

Một nhóm

Giá trị giới hạn


Đơn vị

tối thiểu

Tối đa

Điện áp đầu ra

VOUT

IOUT = 10mA, VIN = 3,5V

1,2,3

2,45

2,55

V.

Chênh lệch điện áp đầu vào và đầu ra

VDO

TA=25oC;△VOUT=-1%;IOUT=100mA

1

150

mV

TA=25oC;△VOUT=-1%;IOUT=1,5A

400

Dòng điện tĩnh (mặt đất)

CHỈ SỐ THÔNG MINH

TA=25oC;VIN=3,5V,IOUT=0,75A

1

30

ma

TA=25oC;VIN=3,5V,IOUT=1,5A

40

Quy định tải

SI

IOUT=10mA→1.25A,VIN=3.5V

1,2,3

2

%

Điều chỉnh điện áp

SV

VIN=3.5V→26V,IOUT =10mA

1,2,3

1

%

Điện áp nhiễu đầu ra

VN

TA=25°C;CL=33μF;f<300KHz

4

100

μV

Giới hạn dòng điện đầu ra

ILIM

TA=25°C;VIN=3.5V

1

5

MỘT

Nhiệt độ ngắt nhiệt

TSD

TA=25oC;VIN=4.5V;IOUT=5.0A

4

160

oC


Bảng 8b HSK5215-3.3H Đặc tính điện

Mặt hàng

Biểu tượng

Điều kiện (Trừ khi có quy định khác,

-55oC ≤TC<125oC)

Một nhóm

Giá trị giới hạn


Đơn vị

tối thiểu

Tối đa

Điện áp đầu ra

VOUT

IOUT =10mA, VIN=4.3V

1,2,3

3.234

3.366

V.

Chênh lệch điện áp đầu vào và đầu ra

VDO

TA=25oC;△VOUT=-1%;IOUT=100mA

1

150

mV

TA=25oC;△VOUT=-1%;IOUT=1,5A

400

Dòng điện tĩnh (mặt đất)

CHỈ SỐ THÔNG MINH

TA=25oC;VIN=4,3V,IOUT=0,75A

1

30

ma

TA=25°C;VIN=4.3V,IOUT=1.5A

40

Quy định tải

SI

IOUT=10mA→1.25A,VIN=4.3V

1,2,3

2

%

Điều chỉnh điện áp

SV

VIN=4.3V→26V,IOUT =10mA

1,2,3

1

%

Điện áp nhiễu đầu ra

VN

TA=25°C;CL=33μF;f<300KHz

4

150

μV

Giới hạn dòng điện đầu ra

ILIM

TA=25°C;VIN=4.3V

1

5

MỘT

Nhiệt độ ngắt nhiệt

TSD

TA=25oC;VIN=5.3V;IOUT=5.0A

4

160

oC


Bảng 8c HSK5215-12H Đặc tính điện

Mặt hàng

Biểu tượng

Điều kiện (Trừ khi có quy định khác,

-55oC ≤TC<125oC)

Một nhóm

Giá trị giới hạn


Đơn vị

tối thiểu

Tối đa

Điện áp đầu ra

VOUT

IOUT =10mA, VIN=13V

1,2,3

11:76

24/12

V.

Chênh lệch điện áp đầu vào và đầu ra

VDO

TA=25oC;△VOUT=-1%;IOUT=100mA

1

150

mV

TA=25oC;△VOUT=-1%;IOUT=1,5A

400

Dòng điện tĩnh (mặt đất)

CHỈ SỐ THÔNG MINH

TA=25oC;VIN=13V,IOUT=0,75A

1

30

ma

TA=25oC;VIN=13V,IOUT=1,5A

40

Quy định tải

SI

IOUT=10mA→1.25A,VIN=13V

1,2,3

2

%

Điều chỉnh điện áp

SV

VIN=13V→26V,IOUT =10mA

1,2,3

1

%

Điện áp nhiễu đầu ra

VN

TA=25°C;CL=33μF;f<300KHz

4

650

μV

Giới hạn dòng điện đầu ra

ILIM

TA=25oC;VIN=13.0V

1

5

MỘT

Nhiệt độ ngắt nhiệt

TSD

TA=25oC;VIN=14.0V;IOUT=5.0A

4

160

oC


7 Sơ đồ kết nối điển hình của bộ chuyển đổi DC sang DC tuyến tính chênh lệch điện áp thấp dòng HSK5215  (LDO)


Sơ đồ kết nối đường dây thử nghiệm điện HSK5215
Hình 24 HSK5215 Sơ đồ kết nối đường dây thử nghiệm điện

8 Lưu ý ứng dụng của Bộ chuyển đổi tuyến tính DC sang DC chênh lệch điện áp thấp dòng HSK5215  (LDO

☆ Điểm kiểm tra điện tử phải được giữ càng gần càng tốt ở gốc của chốt;
☆ Nghiêm cấm uốn cong các chốt;
☆ Để ngăn chặn việc áp dụng hai hoặc nhiều xếp hạng tối đa tuyệt đối trên thiết bị cùng một lúc;
☆ Để tránh thiết bị rơi ra;
☆ Để tránh đoản mạch đầu ra và nối đất;
☆ Để tránh thiết bị bị đảo ngược hoặc bị trật khớp;
☆ Trong quá trình lắp ráp, phần dưới của sản phẩm phải được gắn càng gần bảng mạch càng tốt để tránh làm hỏng chân cắm, thực hiện các biện pháp chống sốc cần thiết ;
☆ Tập trung vào mức tiêu thụ điện năng của thiết bị, mức tiêu thụ điện năng ,Khi chênh lệch điện áp đầu vào/đầu ra (VIN-VOUT) lớn, dòng điện đầu ra IO phải nhỏ hơn; Khi chênh lệch điện áp đầu vào/đầu ra (VIN-VOUT) nhỏ, dòng điện đầu ra IO phải lớn hơn; Khi mức tiêu thụ điện năng của thiết bị lớn, hãy đảm bảo định cấu hình bộ tản nhiệt thích hợp để tránh thiết bị bị hỏng do quá nóng hoặc rơi vào trạng thái bảo vệ quá nhiệt; ☆
Cả hai cực dương và cực âm của nguồn điện phải được kết nối chính xác khi cấp nguồn để tránh hư hỏng vĩnh viễn cho thiết bị.;
☆ Cần thực hiện các biện pháp chống tĩnh điện trong quá trình bảo quản và vận chuyển.
Tags :
Leave A Message
If you are interested in our products and want to know more details,please leave a message here,we will reply you as soon as we can.
X

Home

Supplier

Leave a message

Leave a message

If you are interested in our products and want to know more details,please leave a message here,we will reply you as soon as we can.