Loại thẻ này được trang bị chip tần số siêu cao, được làm bằng vật liệu PET, có các đặc tính linh hoạt, hiệu suất chống thấm nước mạnh mẽ, v.v. Có thể được in trên bề mặt. Nó có tác dụng đọc tốt đối với các sản phẩm kim loại, chủ yếu được sử dụng trong quản lý tài sản, quản lý thiết bị quy mô lớn, quản lý vật chất, v.v.
Specification
Physical Features: | |
Material: | PET/Aluminum Foil/Foam |
Dimensions: | 55X15x1.25mm(LxWxT) |
Working Temp: | -40~+85℃ |
Survive Temp: | -40~+120℃ |
IP Rating: | IP68,test for 5 hours at 1m deep water |
RFID Features: | |
RFID Standard: | EPC C1G2 (ISO18000-6C) |
Chip Type: | Impinj Monza R6-P |
EPC Memory: | 128(96)bits |
User Memory: | 32(64) bits |
Read Range(2W ERP FCC): | 5.5m,on metal 2.8m,off metal |
Read Range(2W ERP ETSI): | 3.5m,on metal 2m,off metal |
Data Storage: | > 10 years |
Re-write: | 100,000 times |
Installation: | Adhesive |
Support Printer: | SATO CL4NX, Zebra ZT410 Silverline, Postek TX3r, etc. |
Customization: | Logo,barcode/QR code,number printing,encoding, design,etc. |
Package: | Reel core inner dimension: 76.2mm/ 3 |
|
55X15x1,25mm (LxWxT)
Nhiệt độ làm việc:
-40 ~ + 85 ℃
Nhiệt độ sống sót:
-40 ~ + 120 ℃